Bảng chỉ số thành phần

# Sở ban ngành địa phương Số phiếu trả lời Điểm chỉ số thành phần DDCI năm 2023 (Thang điểm 10) DDCI năm 2023 (Thang điểm 100) Xếp loại
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
Tính năng động và hiệu lực thi hành
Chi phí thời gian
Chi phí không chính thức
Cạnh tranh bình đẳng
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp
Thiết chế pháp lý
Tính ứng dụng công nghệ thông tin
Tiếp cận đất đai
Thành Phố Phan Thiết 189 6.26 6.41 4.32 7.56 8.03 4.93 4.88 7.22 8.01
63.13
Khá
Thị xã La Gi 72 4.25 6.25 4.55 7.53 3.6 4 5.38 7.41 7.09
54.7
Trung bình
Huyện Bắc Bình 39 5.32 5.98 5.87 7.49 8.05 5.5 2.8 8.58 6.99
62.84
Khá
Huyện Đức Linh 26 7.5 5.25 4.71 5.91 7.14 5.5 5.85 5.74 4.48
57.91
Trung bình
Huyện Hàm Tân 28 7.61 6.99 6.08 8.94 7.45 5.5 4.86 9.43 7.8
71.14
Tốt
Huyện Hàm Thuận Bắc 34 2 6.62 1 3.78 2.12 5.5 5.59 5.37 2.41
38.47
Tương đối thấp
Huyện Hàm Thuận Nam 19 5.08 5.18 3.95 6.24 4.65 2.66 2.5 7.56 5.08
46.88
Tương đối thấp
Huyện Phú Quý 19 9.5 7.07 8.2 7.75 10 5.5 5.5 7.45 10
76.81
Tốt
Huyện Tánh Linh 24 9.29 8.12 6.48 6.23 7.64 1 6.17 5.39 6.67
57.05
Trung bình
Huyện Tuy Phong 28 4.47 5.76 3.63 6.01 5 1.58 4.49 2.21 5.01
39.87
Tương đối thấp
Sở Kế hoạch và Đầu tư 130 8.99 8.58 7.88 8.22 8.71 4.69 6.49 9.47 -
75.77
Tốt
Sở Tài nguyên và Môi trường 35 3.44 3.82 4 6.69 7.48 1 2.91 2.27 -
37.96
Tương đối thấp
Sở Xây dựng 20 8.58 6.15 6.21 5.61 9.58 2.88 3.22 9.65 -
60.67
Khá
Sở Công Thương 28 5.39 6.85 5.39 6.18 8.22 5.5 4.87 8.37 -
62.06
Khá
Sở Giao thông vận tải 18 8.25 6.75 7.43 8.12 8.8 5.5 6.32 7.48 -
71.93
Tốt
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 29 7.33 6.3 6.38 7.64 5.51 1.88 3.04 5.51 -
52.48
Trung bình
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 16 8.17 8.25 7.03 7.65 8.7 5.5 3.46 9.14 -
70.74
Tốt
Sở Thông tin và Truyền thông 13 9.37 8.84 6.05 8.27 10 5.5 2.53 7.94 -
71.16
Tốt
Sở Y tế 42 5.6 4.86 4.98 7.55 6.24 5.5 1.64 4.46 -
52.6
Trung bình
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội 11 8.21 7.99 7.77 7.61 9.24 5.5 5.58 5.2 -
70.29
Tốt
Sở Khoa học và Công nghệ 11 10 9.54 8.2 6.86 8.79 5.5 3.53 9.7 -
75.15
Tốt
Sở Tư pháp 13 7.75 8.85 7.84 8.27 10 5.5 3.34 9.34 -
74.45
Tốt
Sở Giáo dục và Đào tạo 12 8.78 9.16 4.47 2.92 8.2 5.5 4.87 9.26 -
62.36
Khá
Sở Tài chính 10 9.18 7.19 6.8 7.75 10 5.5 5.39 9.07 -
73.66
Tốt
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh 11 5.34 6.11 6.94 7.06 7.44 5.5 3.53 5.13 -
59.55
Trung bình
Cục Thuế tỉnh 127 7.35 8.28 7.49 8.12 7.4 4.67 6.48 9.11 -
71.38
Tốt
Chi cục Hải quan tỉnh 19 5.71 8.19 7.7 6.09 3.53 5.5 6.35 7.92 -
63.39
Khá
Cục Quản lý thị trường tỉnh 25 8.08 8.16 6.51 7.39 7.88 3.4 3.24 7.82 -
62.83
Khá
Bảo hiểm xã hội tỉnh 149 8.47 8.11 6.97 8.98 8.09 5.5 6.15 9.2 -
74.59
Tốt
Tòa án nhân dân tỉnh 10 10 8.99 7.26 7.37 9.17 5.5 5.39 9.65 -
76.15
Tốt
Công an tỉnh 11 6.13 5.42 6.09 6.86 8.79 5.5 4.63 6.32 -
61.72
Khá